Người Viết : ViKiMi Editor

Các phép tính toán học thật dễ khi sử dụng đối tượng Math được cung cấp bởi thư viện jQuery
Thư viện jQuery có vẻ như không làm cho Lập trình viên thất vọng. Nó mang lại cho mọi khả năng lập trình tốt như mong đợi. Tất cả những gì thông thường có trong các ngôn ngữ lập trình và không dừng lại ở đó Thư viện jQuery còn cung cấp nhiều khả năng hiệu ứng cũng như những khả năng xử lý đa dạng khác. Thư viện jQuery cung cấp cho chúng ta đối tượng Math đầy hiệu quả.
Trong phần này chúng ta sẽ xem những gì xử lý toán học mà thư viện này mang lại. Tất cả những yêu cầu xử lý đều có với jQuery.
jQuery cung cấp một đối tượng toán học có thể sử dụng là Math.
+ Với Đối tượng Math chúng ta có thể làm những gì chúng ta muốn
Đối tượng Math có chứa tất cả nhứng phương thức và thuộc tính xử lý toán học
+ Chúng ta sẽ làm quen với cách dùng Phương thức và thuộc tính của đối tượng này. Rất đơn giản để thực hành !
A >> Phương thức của Đối tượng Math
Bao gồm nhiều Phương thức Toán học để tính toán các công thức Toán học
CÚ PHÁP CHUNG :
Math.method ( number );
1 ] Các phương để chuyển một số thành số nguyên (Integer)
A ] Math.round ( x )
Phương thức này trả về giá trị của x được làm tròn tới số nguyên gần nhất
Ex : Math.round ( 5.1 )
+ Sẽ trả về giá trị 5
Math.round ( 5.9 )
+ Sẽ trả về giá trị 6
B ] Math.ceil ( x )
Phương thức này trả về giá trị của x được làm tròn lên số nguyên gần nhất
Ex : Math.ceil( 5.9 )
+ Sẽ trả về giá trị 6
C ] Math.floor ( x )
Phương thức này trả về giá trị của x được làm tròn xuống số nguyên gần nhất
Ex : Math.floor( 5.9 )
+ Sẽ trả về giá trị là 5
D ] Math.trunc ( x )
Phương thức này sẽ trả về phần nguyên của giá trị x
Ex : Math.trunc ( 5.8 )
+ Sẽ trả về giá trị 5
E ] Math.sign ( x )
Phương thức này trả về nếu x là âm, null, hoặc dương
Nghĩa là : -1 / 0 / +1 / NaN (Không phải dạng số)
Ex : Math.sign ( -5.9 )
+ Sẽ trả về giá trị -1
2 ] Các phương thức thực hiện các công thức toán học
A ] Math.pow ( x, y )
Phương thức này trả về giá trị của x luỹ thừa y
Ex : Math.pow ( 8 , 2 );
+ Sẽ trả về giá trị 64
B ] Math.sqrt ( x )
Phương thức này trả về giá trị căn bậc 2 của x
Ex : Math.sqrt ( 64 );
+ Sẽ trả về giá trị 8
C ] Math.abs ( x )
Phương thức này trả về giá trị tuyệt đối dương của x
Ex : Math.abs( -4.7 );
+ Sẽ trả về giá trị 4.7
D ] Math.sin( x )
Phương thức này sẽ trả về giá trị toán học sin ( giá trị từ -1 đến 1 ) của góc x (tính bằng radian).
Nếu bạn muốn sử dụng tính bằng độ thay vì radian, bạn phải chuyển đổi độ sang radian:
Góc tính bằng radian = Góc tính bằng độ x PI/180.
Ex : Math.sin( 90 * Math.PI / 180 );
+ Sẽ trả về giá trị sine của góc 90 độ là 1
E ] Math.cos( x )
Phương thức này sẽ trả về giá trị toán học cosine ( giá trị từ -1 đến 1 ) của góc x ( tính bằng radian ).
Nếu bạn muốn sử dụng độ thay vì radian, bạn phải chuyển đổi độ sang radian:
Góc tính bằng radian = Góc tính bằng độ x PI/180.
Ex : Math.cos( 0 * Math.PI / 180 );
+ Sẽ trả về giá trị cosine góc 0 độ là 1
F ] Math.min() && Math.max()
Hai phương thức này có thể được sử dụng để tìm giá trị thấp nhất hoặc cao nhất trong danh sách các đối số truyền vào.
Ex : Math.min( 100, 200, 50, -8, -15 );
+ Sẽ trả về giá trị nhỏ nhất của các đối số truyền vào là -15
Ex : Math.max( 100, 200, 10, -4, -1 );
+ Sẽ trả về giá trị lớn nhất của các đối số truyền vào là 200
G ] Math.random()
Phương thức này sẽ trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 và 1
Ex : Math.random()
+ Sẽ trả về giá trị 0.972451
H ] Math.log ( x )
Phương thức này sẽ trả về logarit tự nhiên của x.
Ex : Math.log ( 2 )
+ Sẽ trả về giá trị 0.6931471
K ] Math.log2 ( x )
Phương thức Math.log2(x) trả về logarit cơ số 2 của x.
Ex : Math.log2 ( 16 );
+ Sẽ trả về giá trị 4
G ] Phương thức Math.log10 ( x )
Phương thức Math.log10(x) trả về logarit cơ số 10 của x.
Ex : Math.log10 ( 10000 );
+ Sẽ trả về giá trị 4
M ] Phương thức Math.cbrt( x )
Phương thức Math.cbrt( x ) trả về giá trị căn bậc ba của một số x.
Ex : Math.cbrt ( 512 );
+ Sẽ trả về giá trị 8

B >> Thuộc Tính của Đối tượng Math
Bao gồm 8 Thuộc tính Toán học có thể truy cập
CÚ PHÁP CHUNG :
Math.property;
Math.E // Trả về số Euler
Math.PI // Trả về PI
Math.SQRT2 // Trả về căn bậc hai của 2
Math.SQRT1_2 // Trả về căn bậc hai của 1/2
Math.LN2 // Trả về logarit tự nhiên của 2
Math.LN10 // Trả về logarit tự nhiên của 10
Math.LOG2E // Trả về logarit cơ số 2 của E
Math.LOG10E // Trả về logarit cơ số 10 của E